Từ điển Thiều Chửu
蕪 - vu
① Bỏ hoang, cỏ rác bừa bãi gọi là vu. Như vu thành 蕪城 thành bỏ hoang. ||② Tạp nhạp, lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp 文詞蕪雜. ||③ Vu tinh 蕪菁. Xem chữ tinh 菁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蕪 - vu
Cỏ rậm. Cây cối um tùm — Rối loạn — Cây củ cải.


荒蕪 - hoang vu ||